🔍
Search:
TIẾP KIẾN
🌟
TIẾP KIẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
공식적으로 손님을 만나다.
1
TIẾP KIẾN:
Gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만나다.
2
GẶP THÂN NHÂN:
Người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
공식적으로 손님을 만남.
1
SỰ TIẾP KIẾN:
Việc gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만남.
2
SỰ GẶP THÂN NHÂN:
Việc người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
공식적으로 손님을 만나는 방.
1
PHÒNG TIẾP KIẾN:
Phòng gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만나는 방.
2
PHÒNG GẶP THÂN NHÂN:
Phòng mà người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 사람들이 공식적으로 처음 만나 서로 인사하는 일.
1
DIỆN KIẾN, TIẾP KIẾN:
Việc nhiều người lần đầu gặp gỡ và chào hỏi nhau một cách chính thức.
-
2
결혼할 남녀의 부모나 가족이 처음 만나 서로 인사하는 일.
2
LỄ RA MẮT, LỄ DẠM HỎI:
Việc cha mẹ hay gia đình của đôi nam nữ sẽ kết hôn lần đầu gặp gỡ và chào hỏi nhau.